1
|
Tên công trình
|
Nâng cấp, mở rộng sân đỗ máy bay A75 - giai đoạn 1,2,3
|
Địa điểm thực hiện
|
TP Hồ Chí Minh
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Cụm Cảng Hàng Không Miền Nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát và Thí nghiệm kiểm định
|
Giá trị xây lắp (tỷ đồng)
|
36
|
Thời gian thực hiện
|
1997-1998, 2000-2001
|
|
2
|
Tên dự án
|
Quốc lộ 1A Cà Mau-Năm Căn
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Cà Mau
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA Đường bộ 7
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
40.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
2000-2001
|
|
3
|
Tên dự án
|
MR-NC đường và cầu Điện Biên Phủ-Tp.Hồ Chí Minh
|
Địa điểm thực hiện
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA TNXP
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
500.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
2000-2001
|
|
4
|
Tên dự án
|
Đường trục chính KCN Phú Mỹ-tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA các KCN tỉnh BR-VT
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
27.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
2000-2001
|
|
5
|
Tên công trình
|
Hệ thống đường lăn sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Địa điểm thực hiện
|
TP Hồ Chí Minh
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Cụm Cảng Hàng Không Miền Nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát và Thí nghiệm kiểm định
|
Giá trị xây lắp (tỷ đồng)
|
200
|
Thời gian thực hiện
|
2001-2002
|
|
6
|
Tên dự án
|
Xây dựng tuyến N2 đoạn Đức Hoà – Thạnh Hoá, Long An
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Long An
|
Tên CĐThoặc đại diện CĐT
|
Ban Quản Lý Dự án Mỹ Thuận.
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát từ gói thầu số 1 đến gói thầu số 13.6
|
Giá trị hợp đồng
|
3.913.020.000 đồng
|
Thời gian thực hiện HĐ
|
Từ tháng 12 năm 2001 đến tháng 8 năm 2009
|
|
7
|
Tên công trình
|
Nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 1A đoạn An Sương - An Lạc
|
Địa điểm thực hiện
|
TP Hồ Chí Minh
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Cty TNHH BOT An Sương An Lạc
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát và Thí nghiệm kiểm định
|
Giá trị xây lắp (tỷ đồng)
|
304
|
Thời gian thực hiện
|
2001-2004
|
|
8
|
Tên dự án
|
Quốc lộ 55- tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA Sở Giao thông tỉnh BR-VT
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
95.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
2001-2003
|
|
9
|
Tên dự án
|
Cầu đường Bình Triệu 2 – Tp.Hồ Chí Minh
|
Địa điểm thực hiện
|
Cty Đầu Tư và Kinh doanh Công trình giao thông 565
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
TP Hồ Chí Minh
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát và Thí nghiệm kiểm định
|
Thời gian thực hiện
|
2001-2003
|
|
10
|
Tên dự án
|
Cải tạo nâng cấp đường HCC, đường lăn sân đỗ Cảng HK Buôn Ma Thuột
|
Địa điểm thực hiện
|
Đắk Lắc
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Cụm Cảng Hàng Không Miền Nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát và Thí nghiệm kiểm định
|
Giá trị xây lắp (tỷ đồng)
|
78
|
Thời gian thực hiện
|
2003
|
|
11
|
Tên dự án
|
Cải tạo, mở rộng sân đỗ nặng sân bay QT Tân Sơn Nhất
|
Địa điểm thực hiện
|
TP Hồ Chí Minh
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Cụm Cảng Hàng Không Miền Nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát và Thí nghiệm kiểm định
|
Giá trị xây lắp (tỷ đồng)
|
45
|
Thời gian thực hiện
|
2003
|
|
12
|
Tên dự án
|
Quốc lộ 1A đoạn Tp.HCM-Trung Lương từ Km 1924 đến Km 1967
|
Địa điểm thực hiện
|
TP.HCM, Tỉnh Long An, Tỉnh Tiền Giang
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA 1
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
120.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
2002-2003
|
|
13
|
Tên dự án
|
Tuyến tránh Quốc lộ 1A qua thị xã Tân An và cầu Tân An
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Long An
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA 1
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
80.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
2003-2004
|
|
14
|
Tên dự án
|
Xây dựng Cầu Hoá An - dự án cải tạo nâng cấp QL 1K
|
Địa điểm thực hiện
|
Tp, Hồ Chí Minh, Bình Dương và Đồng Nai
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Cty TNHH BOT Quốc lộ 1K
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
1,306,421,000 đ
|
Thời gian thực hiện
|
2004 - 2006
|
|
15
|
Tên dự án
|
Nâng cấp, mở rộng QL55
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh BRVT
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA CT GT-Sở GTVT tỉnh BR-VT
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
98.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
2005
|
|
16
|
Tên dự án
|
Cải tạo nâng cấp CHK Cần Thơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Cần Thơ
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Cụm Cảng HK miền Nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
350.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
2005
|
|
17
|
Tên dự án
|
Xây dựng tuyến đường Quản Lộ – Phụng Hiệp
|
Địa điểm thực hiện
|
Qua các tỉnh: Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban Quản Lý Dự án 7
|
Nhiệm vụ được giao
|
TVGS các gói 1A, 1B, 1C, 2, 3A, 3B, 3C, 4, 5, 6A, 6B, 7, 8 và các cầu lớn thuộc các gói thầu 14, 15, 16 và 17
|
Giá trị hợp đồng
|
5,800,000,000 đồng
|
Thời gian thực hiện
|
2005-2010
|
|
18
|
Tên dự án
|
Xây dựng truyến đường Nam Sông Hậu qua các tỉnh Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu
|
Địa điểm thực hiện
|
Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
5,294,054,808 đ
|
Thời gian thực hiện
|
2005-2010
|
|
19
|
Tên dự án
|
Xây dựng cầu Gò Găng, thành phố Vũng Tàu.
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA Chuyên nghành Giao thông Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát thi công
|
Giá trị hợp đồng
|
1.400.000.000 đồng
|
Thời gian thực hiện
|
Từ tháng 4/2006 đến tháng 9/2008
|
|
20
|
Tên dự án
|
Xây dựng tuyến đường Dương Đông - Cửa Cạn
|
Địa điểm thực hiện
|
Huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QL các DAĐT và XDCNGT Kiên Giang
|
Nhiệm vụ được giao
|
TVGS thi công
|
Giá trị hợp đồng
|
2,288,000,000 đ
|
Thời gian thực hiện
|
2008
|
|
21
|
Tên dự án
|
Xây dựng tuyến đường Dương Đông-Cửa Lấp
|
Địa điểm thực hiện
|
Huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QL các DAĐT và XDCNGT Kiên Giang
|
Nhiệm vụ được giao
|
TVGS thi công gói 01,02
|
Giá trị hợp đồng
|
1,285,066,524 đ
|
Thời gian thực hiện
|
2008
|
|
22
|
Tên dự án
|
Xây dựng đường HCC, đường lăn và sân đỗ máy bay CHK QT Phú Quốc
|
Địa điểm thực hiện
|
Huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Tổng công ty cảng hàng không Miền nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
TVGS phần san nền
|
Giá trị hợp đồng
|
1,851,800,000 đ
|
Thời gian thực hiện
|
2008
|
23
|
Tên dự án
|
Nâng cấp mở rộng QL55, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (km45+850-km77+265) và 6 cầu trên tuyến
|
Địa điểm thực hiện
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA CNGT-Sở GTVT Bà Rịa Vũng Tàu
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
879,155,169 đ
|
Thời gian thực hiện
|
2008-2009
|
|
24
|
Tên dự án
|
Cải tạo nâng cấp đường TL 52 đoạn qua trung tâm Huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
Địa điểm thực hiện
|
Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA Huyện Đất Đỏ BRVT
|
Nhiệm vụ được giao
|
TVGS thi công các gói thầu xây lắp số 03&04
|
Giá trị hợp đồng
|
1,231,197,000 đ
|
Thời gian thực hiện
|
2009
|
|
25
|
Tên dự án
|
Dự án ĐTXD cầu Ninh Chữ
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QL các DA giao thông Ninh Thuận
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát thi công
|
Giá trị hợp đồng
|
1.357.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
2009
|
|
26
|
Tên dự án
|
Dự án ĐTXD CT đường Cửa Cạn – Gành Dầu
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Kiên Giang
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Sở GTVT Kiên Giang
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát thi công
|
Giá trị hợp đồng
|
1.105.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
2009
|
|
27
|
Tên dự án
|
PLHĐ cho HĐ số 12/HĐTVGS-10-05 CT Cải tạo nâng cấp đường HCC, đường lăn, sân đỗ máy bay CHK Cần Thơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Cần Thơ
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Tổng Công ty CHK miền Nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
2.515.000.000
|
Thời gian thực hiện HĐ
|
2009
|
|
28
|
Tên dự án
|
Xây dựng cầu Cái Môn
|
Địa điểm thực hiện
|
Huyện Vĩnh Hưng, Tân Hưng Tỉnh Long An
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban Quản lý dự án công trình giao thông Long An
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
680,784,587 đ
|
Thời gian thực hiện HĐ
|
2009
|
|
29
|
Tên dự án
|
Cầu Chà Và (gói thầu số 8) - DA đường và cầu từ Gò Găng sang Long Sơn Thành phố Vũng Tàu
|
Địa điểm thực hiện
|
Từ Gò Găng sang Long Sơn Thành phố Vũng Tàu
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Sở GTVT tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
3,425,000,000 đ
|
Thời gian thực hiện HĐ
|
2009
|
|
30
|
Tên dự án
|
DA Cầu Đường Bình Triệu 2 (phần 1 giai đoạn 2)
|
Địa điểm thực hiện
|
Quận Bình thạnh, Quận Thủ Đức Tp, Hồ Chí Minh
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng kỹ thuật Tp HCM
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
1,065,600,000 đ
|
Thời gian thực hiện HĐ
|
2009
|
|
31
|
Tên dự án
|
Công trình Cải tạo nâng cấp đường HCC, đường lăn và sân đỗ máy bay CHK Cần Thơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Cần Thơ
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Tổng Công ty CHK Miền Nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát (Phụ lục hợp đồng số 12/HĐTVGS-10-05)
|
Giá trị hợp đồng
|
2.515.777.554 đ
|
Thời gian thực hiện
|
Từ tháng 12/2009
|
|
32
|
Tên dự án
|
Đường HCC, đường lăn và sân đỗ máy bay CHK Phú Quốc
|
Địa điểm thực hiện
|
Huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Tổng Công ty CHK Miền Nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát – Gói thầu số 12
|
Giá trị hợp đồng
|
6.164.019.000 đ
|
Thời gian thực hiện
|
Từ tháng 01/2010
|
|
33
|
Tên dự án
|
Đường qua cụm công nghiệp Tây Đô – Cụm Công nghiệp Hải Sơn
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Long An
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA CTGT Long An
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
1.138.000.000 đ
|
Thời gian thực hiện
|
Từ tháng 01/2010
|
|
34
|
Tên dự án
|
Công trình phà Đại Ngãi (giai đoạn 2) – QL 60
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA 7
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
1.159.651.000 đ
|
Thời gian thực hiện
|
Từ tháng 02/2010
|
|
35
|
Tên dự án
|
Dự án Đường Liên cảng Cái Mép – Thị Vải
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh BRVT
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA Đường Liên cảng Cái Mép – Thị Vải
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
4.482.700.000
|
Thời gian thực hiện
|
Từ 03/2010
|
|
36
|
Tên dự án
|
Dự án dọn dẹp, phát quang và bóc đất hữu cơ và đắp bù một phần cao độ ven hồ trung tâm
|
Địa điểm thực hiện
|
TP Hồ Chí Minh
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Tổng công ty phát triển hạ tầng đầu tư tài chính Việt Nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
473.851.030 đ
|
Thời gian thực hiện
|
Từ tháng 06/2010
|
|
37
|
Tên dự án
|
Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 57, đoạn Ngã ba Mỏ Cày đến thị xã Vĩnh Long
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban QLDA 7
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
1.287.761.000 đ
|
Thời gian thực hiện
|
Từ tháng 06/2010
|
|
38
|
Tên dự án
|
Gói thầu 09 – Mở rộng sân đỗ máy bay CHK Cần Thơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Cần Thơ
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Tổng Công ty CHK miền Nam
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
1.924.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
Từ 09/2010
|
|
39
|
Tên dự án
|
Gói thầu 8,9,10 đường trục Bắc Nam đoạn An Thới – Dương Đông (Km0-Km27+028)
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Kiên Giang
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Sở GTVT tỉnh Kiên Giang
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
7.470.000.000
|
Thời gian thực hiện
|
Từ 09/2010
|
|
40
|
Tên dự án
|
Nâng cấp Quốc lộ 30 (đoạn Cao Lãnh – Hồng Ngự)
|
Địa điểm thực hiện
|
Thị xã Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Sở GTVT tỉnh Đồng Tháp
|
Nhiệm vụ được giao
|
Tư vấn giám sát
|
Giá trị hợp đồng
|
3.136.437.000
|
Thời gian thực hiện
|
Từ tháng 11/2010
|
|
41
|
Tên dự án
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 53, đoạn Km67-Km114
|
Địa điểm thực hiện
|
Tỉnh Trà Vinh
|
Tư vấn giám sát
|
Liên danh Phân viện KHCN GTVT phía Nam và Công ty CP TVGS chất lượng công trình Thăng Long
|
Tên CĐT hoặc đại diện CĐT
|
Ban Quản lý Dự án 7
|
Giá trị hợp đồng
|
7.450.704.000 đ
|
Thời gian thực hiện
|
Từ tháng 4/2011
|